So sánh Subaru Forester 2024 và Honda CR-V 2024
Honda CRV là dòng xe khá là quen thuộc đối với khách hàng, doanh số của Honda CRV cũng tốt hơn hẳn tuy nhiên Subaru Forester cũng có những tiêu chí và tệp khách hàng riêng và sở hữu những công nghệ độc quyền tiên tiến.
Trong bài viết này mình sẽ so sánh phiên bản cao cấp nhất của Subaru Forester và Honda CRV để các bạn có cái nhìn tổng quan về 2 dòng xe này nhé.
Giá bán Subaru Forester và Honda CRV
Subaru Forester IS EyeSight | Honda CRV L | |
---|---|---|
Giá công bố (triệu đồng) | 1,199 | 1,118 |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Màu sắc | Đen, Trắng, Bạc, Xanh rêu, Xanh da trời, Đồng, Xám | Trắng, Bạc, Đen, Xám titan, Xanh đậm |
Tham khảo: Đánh giá xe Subaru Forester
Ngoại thất Subaru Forester và Honda CRV
Thông Số Kỹ Thuật | Subaru Forester IS EyeSight | Honda CRV L |
---|---|---|
Số chỗ ngồi | 5 | 7 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,640 x 1,815 x 1,730 | 4.623 x 1.855 x 1.679 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2670 | 2.660 |
Cụm đèn trước | LED tự động điều chỉnh tầm sáng, liếc theo góc lái | LED, tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng, cân bằng góc chiếu |
Đèn pha tự động, gạt mưa tự động | Có | Có |
Rửa đèn pha tự động kiểu pop – up | Có | Không |
Đèn sương mù | LED | LED |
Kích thước mâm | 18 inch | 18 inch |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Gập-chỉnh điện, sấy gương, tự chỉnh khi lùi | Gập điện |
Đèn hậu | LED | LED |
Ống xả | Đơn | Kép |
Mặc dù Subaru Forester chỉ có 5 chỗ nhưng về chiều dài tổng thể và chiều dài cơ sở lớn hơn Honda CRV khiến cho tư thế ngồi của Subaru Forester rộng rãi với khoảng để chân thoải mái hơn, cốp rộng hơn.
Hàng ghế thứ 3 của CRV không quá thoải mái tuy nhiên trong nhiều trường hợp 7 chỗ ngồi vẫn hơn 5 chỗ ngồi.
Nội thất Subaru Forester và Honda CRV
Thông Số Kỹ Thuật | Subaru Forester IS EyeSight | Honda CRV L |
---|---|---|
Cửa sổ trời | Không | Có |
Vô lăng 3 chấu bọc da có lẫy chuyển số | Điều chỉnh độ cao và độ nghiêng | Điều chỉnh 4 hướng |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng nhớ 2 vị trí | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | – | Gập 50:50, gập phẳng |
Tiện nghi Subaru Forester và Honda CRV
Thông Số Kỹ Thuật | Subaru Forester IS EyeSight | Honda CRV L |
---|---|---|
Điều hòa tự động | 2 vùng | 2 vùng, điều chỉnh cảm ứng |
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 7 inch |
Kết nối USB, Bluetooth, AUX, đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Điều khiển bằng giọng nói, kết nối wifi, HDMI, điện thoại thông minh, hệ thống dẫn đường, 4 nguồn sạc | Không | Có |
Kết nối Apple Carplay và Android Auto | Có | Không |
Dàn âm thanh | 6 loa | 8 loa |
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Về tiện nghi Subaru Forester không bằng Honda CRV tuy nhiên Subaru Forester có thêm 1 màn hình màu đa chức năng 6.3 inch đặt phía trên màn hình giải trí 8 inch. Cung cấp thông tin xe và dữ liệu lái xe thực tế.
Vận hành Subaru Forester và Honda CRV
Thông Số Kỹ Thuật | Subaru Forester IS EyeSight | Honda CRV L |
---|---|---|
Động cơ | Boxer 2.0L DOHC 4 xy lanh | 1.5L DOHC, Turbo 4 xy lanh |
Hộp số | CVT 7 cấp | CVT 6 cấp |
Truyền động | 4 bánh toàn thời gian SAWD | Cầu trước |
Đai truyền động | Đai thép | Xích |
Chế độ địa hình | X Mode | Không |
Công suất cực đại (mã lực) | 156 | 188 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 196 | 240 |
Treo trước | MacPherson | MacPherson |
Treo sau | Xương đòn kép | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa tản nhiệt | Đĩa |
Gầm xe (mm) | 220 | 198 |
Cỡ lốp | 225/55R18 | 235/60R18 |
Chế độ lái | Intelligent, Sport | Eco, Sport |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) kết hợp | 7.4 | 6.9 |
Khả năng vận hành Subaru Forester nhỉnh hơn khi sử dụng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian S-AWD cho phép truyền lực độc lập cho từng bánh xe cùng với chế độ địa hình X Mode dễ dàng vượt qua các cung đường khó đi.
Đai xích có khả năng chống trượt tốt hơn và có thể nới rộng tỉ số truyền rộng hơn.
Động cơ Boxer (động cơ nằm ngang) cũng có ưu thế hơn trong khả năng vận hành cũng như sự ổn định xe hơn.
An toàn Subaru Forester và Honda CRV
Thông Số Kỹ Thuật | Subaru Forester IS EyeSight | Honda CRV L |
---|---|---|
Túi khí | 7 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | Không |
Hệ thống giữ phanh tự động (AVH) | Có | Không |
Chức năng ưu tiên chân phanh | Có | Không |
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp | Có | Có |
Camera lùi, cảm biến lùi | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Có | Có |
Honda CRV và Subaru Forester được trang bị rất nhiều công nghệ an toàn.
Honda CRV có thêm 1 số công nghệ an toàn:
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
- Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
- Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Tầm nhìn của xe Subaru Forester tốt hơn khi thiết kế gương và cột chữ A thoáng.
Subaru Forester với công nghệ hỗ trợ Eyesight và an toàn bị động như:
- Phanh trước khi va chạm
- Kiểm soát bướm ga trước khi va chạm
- Điều khiển tốc độ hành trình
- Cảnh báo đánh võng
- Chuyển làn đường
- Báo hiệu xe phía trước đã di chuyển đi xa
- Hệ khung gầm toàn cầu Subaru
- Khung thép gia cường hình nhẫn
- Các thanh gia cố cửa tránh va chạm ngang
Eyesight là công nghệ cốt lõi của Subaru, tính năng này giảm thiểu tai nạn rất nhiều trong những tình huống bất ngờ vì Eyesight can thiệp phanh giúp xe giảm thiểu hoặc thoát khỏi tai nạn đáng tiếc có thể xảy ra.
Đối với Subaru Forester khái niệm về an toàn được Subaru rất quan tâm, mỗi 1 chi tiết xe Subaru đều hướng đến tiêu chí an toàn.
Vậy Nên Mua Subaru Forester Hay Honda CRV?
Honda CRV với ưu thế 5+2 chỗ ngồi, mạng lưới bảo hành, bảo dưỡng nhiều.
Nếu bạn chọn hình thức bên ngoài và nội thất hiện đại bên trong thì bạn chọn CRV.
Ưu điểm Honda CRV là:
- Thiết kế nội, ngoại thất ổn
- Tính năng lái
- Bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
- Chi phí bảo dưỡng
Subaru Forester 5 chỗ nên khoảng để chân và cốp rộng bao la, tha hồ để các dụng cụ chơi thể thao hay dã ngoại.
Ở thị trường nước ngoài định vị thương hiệu Subaru luôn cao hơn Honda. Subaru là tinh hoa của công nghệ xe hơi Châu Á mà ngay cả người Châu Âu cũng kiêng nể.
Khách hàng đã nghe đến xe Subaru hay đã sử dụng, đã lái thử xe Subaru đều khen xe Subaru là chất và chất lượng.
Ưu điểm Subaru Forester:
- Độ bền, cảm giác lái tốt
- Trọng tâm thấp giúp bám đường và ổn định khi vào cua
- Dễ dàng vượt qua các cung đường khó đi nhờ hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian
- An toàn 5 sao cao nhất của các tổ chức đánh giá uy tín trên thế giới như: EURO ANCAP, IIHS, NHTSA, JNCAP
- Hệ thống hỗ trợ người lái Eyesight giúp giảm thiểu tai nạn
Tốt hơn hết là bạn hãy tới đại lý Subaru cũng như đại lý Honda để xem xe và lái thử cả 2 dòng xe trước khi đưa ra quyết định.
Hãy Gọi cho chúng tôi khi bạn cần tư vấn! Mọi thông tin về giá xe Subaru, lái thử xe Subaru và chương trình khuyến mãi, xin vui lòng liên hệ : 0819 288 789
Subaru Giải Phóng
Địa chỉ: Số 805A, Giải Phóng, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 0819 288 789
Bình luận