Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester 2024

Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester 2024

  Subaru Forester 2024 được phân phối tại thị trường Việt Nam qua Công ty Hình Tượng Việt Nam trụ sở tại Tp. Hồ Chí Mình (gọi tắt là MIV). Hiện tại, mẫu xe Subaru Forester 2024 là thế hệ thứ 5 có 3 phiên bản là Forester 2.0i-L, Forester 2.0i-L EyeSight, Forester 2.0i-S EyeSight với mức giá niêm yết lần lượt là 969 triệu, 1.099 triệu, 1.199 triệu. Các phiên bản Subaru Forester đều có những đặc điểm chung dưới đây:

- Thương hiệu xe Subaru (Nhật bản).

- Mẫu Ô tô Gầm cao (SUV) phân khúc C với kích thước tổng thể là (4640 mm / 1815 mm/ 1730 mm)

- Số chỗ ngồi: 05 Chỗ

- Nguồn gốc xuất xứ: Nhập khẩu nguyên chiếc từ ThaiLand

- Động cơ: Boxer; Dung tích xilanh: 2.0 lít (1995cc) , Công suất 156ps (154 Hp)

- Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng S-AWD

- Khoảng sáng gầm 220mm (22cm)

- Nhiên liệu: Xăng - Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình: 8,2 l/100km

- Bảo hành 05 năm không giới hạn km

- Bảo dưỡng miễn phí 1.000km. Bảo dưỡng định kỳ (thay dầu) 10.000km - 20.000km - 30.000km ,,,,,,, 100.000km

 

  Thông số xe Subaru Forester 2024 mẫu SUV tầm trung có khả năng vận hành cực chất nhờ khối động cơ đặt ngang đối xứng, tại Việt Nam Forester cạnh tranh với Santafe, CRV, Outlander, CX5 … Để có thêm thông tin chi tiết về xe và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.

Hình ảnh xe Subaru Forester 2024

So sánh kích thước Forester, CRV, Santafe

Kích thước Forester khá tương đồng với CRV và kém hơn Santafe một chút xíu, đây là 3 mẫu xe gầm cao có chất lượng vận hành rất tốt và ổn định thời điểm hiện tại.

Thông số động cơ Santafe CRV Forester
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.785 x 1.900 x 1.730 4.623 x 1.855 x 1.679 4640 x 1815 x 1715
Chiều dài cơ sở (mm) 2.765 2660 2670
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185 198 220

So sánh động cơ Forester, CRV, Santafe

Thông số động cơ Forester CRV Santafe
Động cơ Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4)  DOHC VTEC Turbo SmartStream G2.5
Dung tích xi lanh (cc) 1.995 1.498 2.497
Công suất cực đại  156 PS / 6.000 188 Hp/ 5.600 180 Hp / 6,000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 196 / 6.000 240 / 2.000 – 5.000 232 / 4000
Hộp số Vô cấp – CVT Lineartronic CVT 6AT

 

Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2024

Bảng thông số xe Subaru Forester 2024 bán tại thị trường Việt Nam được lấy từ website: Subaru Việt Nam

Thông số Subaru Forester 
Kích thước Dài /Rộng /Cao (mm) 4.640 / 1.815 / 1.715
Chiều dài cơ sở (mm) 2.67
Tự trọng (Kg) 1.550
Khoảng sáng gầm (mm) 220
Lốp xe 225 / 55 R18
Thông số Subaru Forester 
Loại động cơ Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xy lanh (cc) 1.995
Công suất cực đại (PS / rpm) 156 / 6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) 196 / 6.000
Dung tích bình chứa nhiên liệu (L) 63
Đường kết hợp 8,6
Đường nội đô 10,34
Đường trường 7,72
Loại hộp số Vô cấp – CVT Lineartronic
Truyền động Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD)
Hệ thống treo trước Kiểu thanh chống MacPherson
Hệ thống treo sau Kiểu xương đòn kép
Phanh trước Phanh đĩa có tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa có tản nhiệt
Thông số Subaru Forester 
Đèn chiếu sáng phía trước LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
Đèn pha tự động
Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
Đèn sương mù trước
Đèn sương mù sau
Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED
Cảm biến gạt nước kính chắn gió tự động
Thanh baga mui
Cánh lướt gió đuôi xe
Ăng ten dạng vây cá mập
Thông số Subaru Forester 
Ghế ngồi Bọc da cao cấp
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách Chỉnh điện 8 hướng, có tựa tay, chỗ để ly/cốc
Hàng ghế sau Gập 60/40 phẳng sàn
Điều hòa nhiệt độ 2 vùng độc lập tự động
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 8.0-inch (có kết nối Apple CarPlay và Androi Auto), có cổng kết nối AUX, USB, HDMI
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn
Hệ thống lái thông minh SI – DRIVE
Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Mở cửa bằng mã PIN
Vô lăng Đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay
Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động
Nắp che hành lý có thể thu gọn
Thông số Subaru Forester 
Camera lùi
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh/4 cảm biến độc lập
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Định hướng mô-men chủ động
Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt (VDC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)
Phanh tay điện tử
Hệ thống tự động giữ phanh
Chức năng ưu tiên chân phanh
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp
Cảm biến lùi
Hệ thống mã hóa động cơ
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước
An toàn bị động
Túi khí 7
Hệ khung gầm toàn cầu Subaru (SGP)
Khung thép gia cường hình nhẫn
Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang
Dây an toàn 3 điểm Hàng ghế trước và sau
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX

Tham khảo thêm chi phí bảo dưỡng xe Subaru Forester 2024 trong 100.000km hoặc 60 tháng tại Subaru Giải Phóng:

Để biết thêm thông tin về Subaru Forester Quý khách vui lòng liên hệ:

  • Subaru Giải Phóng - Đại lý Chính Hãng của Subaru
  • Địa chỉ: Số 805A, Giải Phóng, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội

  • Hotline: 0819 288 789 (Zalo)

Bình chọn tin tức

Bình chọn tin tức: (5.0 / 180 đánh giá)

Bình luận

Top

   (0)